Từ điển Thiều Chửu
膩 - nị/nhị
① Béo, đồ ăn có chất béo ngậy gọi là nị. ||② Trơn nhẵn. Như cơ lí tế nị 肥理細膩 da dẻ nõn nà, sờ thấy nhẵn nhụi. ||③ Cáu bẩn. Ta quen đọc là chữ nhị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
膩 - nhị
Béo tốt mập mạp — Trơn láng. Mỡ màng — Bụi bẩn. Ghét bám trên người — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là chán ghét.

Rộng mở tâm hồn
膩 - nị
Chữ dùng phiên âm, đọc là nị.